Bước tới nội dung

Bộ Phiệt (丿)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
丿
←  (Chủ) 丿 (Phiệt) (Ất) →
丿 (U+4E3F) "nét phẩy"
Bính âm:piě
Chú âm phù hiệu:ㄆ一ㄝˇ
Wade–Giles:p'ieh3
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:pit3
Việt bính:pit3
Pe̍h-ōe-jī:phia̍t
Kana:の no
Kanji:ノ kana-no
Hangul:삐침 ppichim
Hán-Hàn:별 byeol
Cách viết:

Bộ Phiệt (丿) nghĩa là "nét phẩy", là 1 trong 6 bộ thủ chỉ có 1 nét trong tổng số 214 Bộ thủ Khang Hy.

Khang Hy tự điển đề cập tổng cộng 33 chữ (trong tổng số 49,030) sử dụng bộ thủ này. Chữ 丿 rất giống chữ ノ (no) trong hệ thống kana tiếng Nhật.

Chữ phiệt là 1 trong 8 nguyên tố cấu thành chữ (永字八法 Vĩnh tự bát pháp), nền móng của thư pháp Trung Quốc.

Chữ dùng bộ Phiệt (丿)

[sửa | sửa mã nguồn]
Chữ tiểu triện.
Nét Chữ
1 nét 丿
2 nét
3 nét
4 nét
5 nét
6 nét
7 nét
8 nét
9 nét
10 nét
  • Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.
  • Leyi, Li (1993). Tracing the Roots of Chinese Characters: 500 Cases. Beijing. ISBN 978-7-5619-0204-2.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]